1. TÍNH NĂNG CAN DIEN TU VALOR 1000:
- Chính xác cao ( độ phân giải bên trong: 1/20,000, 1/30.000.)
- Màn hình hiển thị LCD rỏ dể đọc.
- Chức năng tự kiểm tra pin
- Các lựa chọn: Pin sạc ( 12V/4h hoặc AC/DC adaptor)
2. CÁC TÍNH NĂNG TỔNG QUÁT Valor 1000 .
- Thiết bị đạt độ chính xác cấp III theo tiêu chuẩn OIML.
- Độ phân giải nội cao, tốc độ xử lý nhanh.
- Thiết kế chống bụi, cũng như sự ảnh hưởng của môi trường
- Mức sử dụng và phân độ đa dạng giúp đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng khác nhau.
- Màn hình hiển thị số tinh thể lỏng hoặc LCD độ phân giải hiển thị cao.
- Người sử dụng có thể lựa chọn các đơn vị khác nhau Kg/g/lb theo nhu từng nhu cầu riêng của mình.
3. CÁC CHỨC NĂNG & CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG:
- Chức năng: cân trừ bì và thông báo chế độ trừ bì hiện hành.
- Chế độ thông báo tình trạng ổn định của cân.
- Cân có chức năng báo hiệu gần hết Pin.
- Chế độ tắt cân tự động (Automatic shut-off) giúp tiết kiệm năng lượng Pin.
- Phương thức định lượng : cảm biến từ (load cell)
- Kích thước đĩa cân : 250 x 180 mm (Đĩa cân bằng inox)
- Nguồn điện sử dụng : 220V/50Hz / Pin (100 giờ).
4. BẢNG THÔNG SỐ KỶ THUẬT VALOR 1000
- Chính xác cao ( độ phân giải bên trong: 1/20,000, 1/30.000.)
- Màn hình hiển thị LCD rỏ dể đọc.
- Chức năng tự kiểm tra pin
- Các lựa chọn: Pin sạc ( 12V/4h hoặc AC/DC adaptor)
2. CÁC TÍNH NĂNG TỔNG QUÁT Valor 1000 .
- Thiết bị đạt độ chính xác cấp III theo tiêu chuẩn OIML.
- Độ phân giải nội cao, tốc độ xử lý nhanh.
- Thiết kế chống bụi, cũng như sự ảnh hưởng của môi trường
- Mức sử dụng và phân độ đa dạng giúp đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng khác nhau.
- Màn hình hiển thị số tinh thể lỏng hoặc LCD độ phân giải hiển thị cao.
- Người sử dụng có thể lựa chọn các đơn vị khác nhau Kg/g/lb theo nhu từng nhu cầu riêng của mình.
3. CÁC CHỨC NĂNG & CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG:
- Chức năng: cân trừ bì và thông báo chế độ trừ bì hiện hành.
- Chế độ thông báo tình trạng ổn định của cân.
- Cân có chức năng báo hiệu gần hết Pin.
- Chế độ tắt cân tự động (Automatic shut-off) giúp tiết kiệm năng lượng Pin.
- Phương thức định lượng : cảm biến từ (load cell)
- Kích thước đĩa cân : 250 x 180 mm (Đĩa cân bằng inox)
- Nguồn điện sử dụng : 220V/50Hz / Pin (100 giờ).
4. BẢNG THÔNG SỐ KỶ THUẬT VALOR 1000
| Item | VALOR 1000 OHAUS - USA | ||||
| Model | V11P3 | V11P6 | V11P15 | V11P30 | |
| Mức Cân lớn nhất | 3kg | 6 kg | 15kg | 30kg | |
| Sai Số Chuẩn | 0.1g | 0.2g | 0.5g | 1g | |
| Bước Nhảy e = d (g) | A | 0,2 g | 0.5g | 1g | 2g |
| B | 0,5g | 1g | 2g | 5g | |
| Thời Gian Ổn Định | 5 giây | ||||
| Kích Thước Đĩa | ( 250 x 180 ) mm Đĩa Cân Làm Bằng INOX 304 chắc chắn | ||||
| Số hiển thị | Màn hình thị 6 số cao 30mm LCD có độ phân giải cao | ||||
| Phím Chức Năng | 4 phím chức năng dể sử dụng | ||||
| Nguồn cung cấp | Power source: Rechargeable battery 12V/4h or AC/DC adaptor , Pin sạc | ||||
| Nguồn sử dụng | 220v/50Hz Pin sạc 100giờ | ||||
| Nhiệt độ làm việc | - 5 độ C tới + 60 độ C | ||||
| Chức Năng Cân | Trừ bì , tự động trở về không, tự động tắt nguồn khi không sử dụng cân , cân trọng lượng, cộng dồn, in , Hi - Lo - OK (cài đặt điểm Thấp cao) | ||||
| Đơn vị - Unit | kg , g , lb, oz | ||||
| Kích thước cân | ( 250 x 180 ) mm | ||||
| Phụ Kiện Bao Gồm | Adaptor , Pin Sạc, Catalog Tiếng Anh, Tiếng Việt | ||||
| Ứng Dụng | Cân bưu chính, cân trọng lượng, cân lấy mẫu v v v.. | ||||
| Trọng Lượng cân | 3,5 kg G.W (kg) | ||||
| Đạt Chuẩn Quốc Tế | CE, ISO 9001-2008 , OIML | ||||
| Nhà Phân Phối | Phân Phối Tại Việt Nam Bởi Công ty TNHH SX TM DV CÂN ĐIỆN TỬ NGUYÊN HÙNG | ||||
| Điện Thoại | ((0254)3. 503.739 | ||||
| Di Động | 0914.388.739 A Minh, 0985. 646.149 A Hùng | ||||
| Website | www.cannguyenhung.com | ||||
| Catalog | Catalog Tiếng Anh | ||||
| Hướng Dẫn Sử Dụng | Hướng Dẫn Sử Dụng Tiếng Anh | ||||
| Hướng Dẫn Sử Dụng | Hướng Dẫn Sử Dụng Tiếng Việt | ||||
| Hãng Sản Xuất | OHAUS - USA | ||||
| Giá VNĐ ( VAT) | 3.221.680 | 3.221.680 | 3.221.680 | 3.221.680 | |
